Kinomoto Sakura
I. Complete each sentence with a form of one of the verbs from the box. Use each verb one only. afford bear continue expect  happen learn love offer prefer  pretend  1. John really ……………………………………. spending all day at the beach.2. I’m completely broke, so I can’t ……………………………………. to go on holiday.3. Excuse me, but do you……………………………………. to know the way to Old Street?4. We ……………………………………. our team to win, but they were badly beaten.5. Carolyn ……………………………………. to speak French and German when she was a...
Đọc tiếp

Những câu hỏi liên quan
Thu Hoang Anh
Xem chi tiết
Đỗ Thanh Hải
16 tháng 11 2021 lúc 9:11

1 had spoken

2 were travelling

IV

1 quality

2 handicraft

3 artisan

4 design 

Bình luận (0)
haizzz!!
Xem chi tiết
Đỗ Thanh Hải
27 tháng 9 2021 lúc 13:46

1 show off

2 came across

3 carry out

4 turn down

5 go over - put - off

6 by

7 out

8 up

9 for

10 into

Bình luận (0)
Hoàng Minh Quang
Xem chi tiết
Hoàng Minh Quang
21 tháng 11 2021 lúc 11:04

mng giúp em vs ạ

 

Bình luận (1)
Bảo Châu
Xem chi tiết
Nguyễn Mai
Xem chi tiết
Nguyễn Vũ
Xem chi tiết


1.      Where (you) did you live last year? 

2.      They weren ' t doing anything when I entered. 

3.      Peter has worked  in New York before 1990.

4.       We hope that he will arrive in a few minutes.

Bình luận (0)
Nguyễn Vũ
Xem chi tiết
Đỗ Thanh Hải
21 tháng 5 2021 lúc 20:19

1 did you live

2 weren't doing

3 had worked

4 will arrived

Bình luận (0)
Nguyên Anh Phạm
Xem chi tiết
Cao Tùng Lâm
7 tháng 1 2022 lúc 15:31

1.will turn

2.got

3.give

4.go

5.live

6.broke

7.keep 

8.find

Bình luận (0)
Nguyên Anh Phạm
Xem chi tiết
Cao Tùng Lâm
7 tháng 1 2022 lúc 16:01

Giải thích

1.No, but I'm sure he will turn up soon

dịch:Không, nhưng tôi chắc rằng anh ấy sẽ sớm xuất hiện

2.got over : vượt qua 

3.give up : bỏ , từ bỏ 

4.go on:tiếp tục

5. I enjoyed living in London, but it didn't really live up to my expectations.

dịch:Tôi rất thích sống ở London, nhưng nó không thực sự đáp ứng được kỳ vọng của tôi.

6.broke down : bị hỏng

7.keep up:theo kịp , bắt kịp 

8.find out :tìm,xem

Bình luận (0)
Đăng Khoa
7 tháng 1 2022 lúc 16:18

1. có "soon" dấu hiệu thì TLĐ

2. got over: vượt qua (dùng thì QKĐ)

3. give up: từ bỏ

4. go on: tiếp tục

5. live up to: thỏa mản

6. broke down : hỏng (dùng thì QKĐ)

7. keep up with sb: theo kịp ai đó

8. find out : tìm ra

Bình luận (0)